ĐỘ DÀY (MM)
QUY CÁCH- KÍCH THƯỚC
ĐVT
ĐƠN GIÁ (VNĐ)
25
KT: 0.6*1.8 m -Tỷ trọng 24 kg/m3
Tấm
63.000
30
KT: 0.6*1.8 m -Tỷ trọng 24 kg/m3
Tấm
77.000
40
KT: 0.6*1.8 m -Tỷ trọng 24 kg/m3
Tấm
–
50
KT: 0.6*1.8 m -Tỷ trọng 24 kg/m3
Tấm
111.000
25
KT: 0.6*1.2m -Tỷ trọng 38 kg/m3
m2
82.000
30
KT: 0.6*1.2m -Tỷ trọng 38 kg/m3
m2
95.000
40
KT: 0.6*1.2m -Tỷ trọng 38 kg/m3
m2
–
50
KT: 0.6*1.2m -Tỷ trọng 38 kg/m3
m2
142.000
40
KT: 0.6*1.2m -Tỷ trọng 35 kg/m3
m2
110.000
50
KT: 0.6*1.2m -Tỷ trọng 35 kg/m3
m2
135.000
20
KT: 0.6*1.2 m -Tỷ trọng 36- 38 kg/m3
m2
100.000
25
KT: 0.6*1.2 m -Tỷ trọng 36- 38 kg/m3
m2
120.000
30
KT: 0.6*1.2 m -Tỷ trọng 36- 38 kg/m3
m2
135.000
40
KT: 0.6*1.2 m -Tỷ trọng 36- 38 kg/m3
m2
–
50
KT: 0.6*1.2 m -Tỷ trọng 36- 38 kg/m3
m2
204.000
70
KT: 0.6*1.2 m -Tỷ trọng 36- 38 kg/m3
m2
334.000
50
KT: 0.6*1.2 m -Tỷ trọng 32- 35 kg/m3
m2
193.000
25
KT: 0.6*1.2 m -Tỷ trọng 35 kg/m3
m2
95.000
50
KT: 0.6*1.2 m -Tỷ trọng 35 kg/m3
m2
153.000
25
KT: 0.6*1.2 m -Tỷ trọng 38 kg/m3
m2
90.000
50
KT: 0.6*1.2 m -Tỷ trọng 38 kg/m3
m2
159.000
25
KT: 0.6*1.2 m -Tỷ trọng 40 kg/m3
m2
97.000
50
KT: 0.6*1.2 m -Tỷ trọng 40 kg/m3
m2
170.000
Giánguyên vật liệu là yếu tố quan trọng ảnh hưởng nhiều đến chi phí nhất. Tuynhiên, là 1 nhà thầu bạn hiểu hơn ai hết hậu quả của việc là nếu dùng sản phẩmtrái với chức năng, mục đích sử dụng thì 100% việc không đạt được chất lượng kỹthuật công trình là chắc chắn. Đồng thời còn làm giảm thời gian bảo hành, mấtuy tín với chủ đầu tư do sản phẩm kém chất lượng, sai quy cách.
Xốp XPS tên tiếng Anh là ExtrudedPolystyrene) là 1 vật liệu cách nhiệt đượcép thành tấm cứng, chắc với cường độ nén cao dùng trong khâu thi côngcách nhiệt, chống thấm, cách âm trong công nghiệp xây dựng với độ dày 50mm(5 phân).
Kếtcấu phân tử được nén khiến cho xốp khép kín hoàn toàn làm cho vậtliệu này có khả năng chống ồn và cách âm, cách nhiệt tốt hơn bấtkỳ vật liệu cách nhiệt nào khác, có khả năng chịu nước và không bị ảnhhưởng bởi độ ẩm cao.
· Xốp XPS 50 mm là vật liệu cách âm– chống ồn cho các phòng thuâm, rạp hát, rạp chiếu phim, vũ trường, khách sạn, trường quay, phòng karaoke…
· Tấm cách âm XPS thường được sử dụng rộngrãi trong các phòng ngủ, căn hộ, tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, kho lạnh, đườngbăng sân bay, cách nhiệt mái bê tông,..và các lĩnh vực công nghiệp xây dựngkhác.
· Làm mái nhà hoặc xử lý trần nhà bị thấm dột.
· Dùng để lót nền nhà, nền đất yếu, đặc biệt là thường đượcứng dụng cho nền đường cao tốc.
· Hiệu quả cách nhiệt và cách âm cao giúp tiết kiệm điện năng tiêuthụ
· Sản phẩm còn dùng để sản xuất tấm panel cách nhiệt
Xốp XPS là vật liệu cáchnhiệt, cách âm hiệu quả, bởi vì:
· Khả năng cách nhiệt vượt trội,
· Cấu tạo phân tử khép kín giúp xốp XPS có khảnăng chịu lực tốt và có khả năng chống nước tuyệt đối.
· Trọng lượng nhẹ.
· Tiết kiệm chi phí vận chuyển
TẤM XỐP CÁCH ÂM TƯỜNG XPS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Màu sắc vật liệu
Xanh
Mật độ
35- 65 Kg/m3
Chủng loại
Dạng tấm
Nhiệt độ
-20 ÷ 75 độ C
Độ dày
50 mm
Kích thước
600*1800 mm
· Thường được dùng vào mục đích cách nhiệt – cách âm cho mái, sàn vàtường bê tông trong các trung tâm thể thao, các nhà máy công nghiệp, kho lạnh,cao ốc văn phòng, bệnh viện, siêu thị, nhà ga,..
· Chống rung, chống ồn cho các phòng Karaoke, quán Bar, beer club, tầnghầm, nhà ga dưới đất, hồ bơi, sân thượng cho các chung cư cao cấp, các tòa nhàthương mại,…
· Dùng làm vật liệu lõi trong tấm cách nhiệt panel làm tường vách,mái,…
· Dùng để xây dựng hồ bơi, sân thượng chung cư, tòa nhà thương mại…
· Ứng dụng cách nhiệt cho các nền móng, tầng hầm, nhà ga dưới đất.
Nguồn: https://cachnhietantam.com/xop-xps/